Trong bài viết này, xin chia sẻ đến các em bài tập tiếng Anh lớp 2 được tổ chức theo chương trình sách giáo khoa. Bài viết bao gồm các dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu khác nhau để giúp con củng cố kiến thức và trau dồi kỹ năng đọc hiểu, viết.
Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo dạng
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 2
Trong chương trình học các em được làm quen với bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 liên quan đến gia đình, màu sắc, động vật, con số,… Do đó, ngoài việc áp dụng một số phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả, bố mẹ cũng nên cho bé làm các bài tập từ vựng tiếng Anh dưới đây để con củng cố những gì mình đã học.
Bài 1: Nối từ vựng với hình ảnh tương ứng
Bài 2: Dựa vào nghĩa tiếng Việt, tìm từ vựng tiếng Anh thích hợp
Bài 3: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
- is/ name/ What/ your/ ? _________________________________
- My/ is/ Nam/ name/ . ___________________________________
- this/ What/ is/ ? _______________________________________
- pen/ is/ a/ It/ . ________________________________________
- Where/ the/ is/ book/ ? ________________________________
- table/ on/ is/ book/ The/ the/ ? ___________________________
- 10/ 1/ to/ from/ count/ Can/ you/ ? ________________________
- Yes/ count/ 1/ to/ from/ I/ can/ 10/ . ________________________
- are/ How/ old/ you/ ? ___________________________________
- 7/ old/ years/ am/ I/ . ___________________________________
Bài 4: Nhìn vào hình vào hoàn thành từ vựng
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 bao gồm các kiến thức về đại từ nhân xưng, mạo từ a/ an và động từ to be. Trong bài viết này, các em sẽ hoàn thành các bài tập tiếng Anh lớp 2 sau đây để củng cố lại kiến thức ngữ pháp mà mình đã được học trong bài viết trước nhé.
Bài 1: Điền mạo từ a/ an
- I have __ apple.
- She is __ honest girl.
- Can I have __ ice cream?
- He is __ engineer.
- There is __ elephant in the zoo.
- We saw __ rainbow in the sky.
- She wants to be __ actress.
- They have __ dog and __ cat.
- I need __ umbrella because it’s raining.
- He is __ excellent student.
- She bought __ new dress.
- We went to __ amusement park.
- I saw __ owl in the tree.
- He is __ English teacher.
- They have __ orange and __ banana.
- She wants to be __ artist.
- He is __ honest boy.
- I want to be __ astronaut.
- Can I have __ pencil, please?
- They saw __ lion at the zoo.
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
- How old are she?
- I are five year old.
- My name are Natalie.
- We is fine, thanks.
- Hanh and I is good.
- I am fine, thanks you.
- She are ten years old.
- Hoa and Mai is eight.
Bài 3: Chọn đáp án đúng nhất
1. What time is it?
- It’s 7 o’clock.
- My name is Vy.
- She likes blue.
2. What is your name?
- My name is Lam.
- It is a cat.
- Her job is a student.
3. How old is he?
- He is Nam.
- He is 9 years old.
- He is tall.
4. How many rooms are there in your house?
- There are five.
- These are flowers.
- This is hot.
5. What is it?
- It is a dog.
- It is blue.
- It’s mine.
Bài 4: Điền giới từ in/ on/ at
- The book is __ the table.
- We hang our clothes __ the closet.
- The cat is sitting __ the chair.
- I put my pencil __ my pencil case.
- The picture is hanging __ the wall.
- We play games __ the park.
- She is sitting __ her desk.
- The cup is __ the kitchen counter.
- The flowers are ___ the vase.
- The dog is __ lying __ the bed.
- We have a party __ Friday.
- The concert is __ 7 p.m.
- Let’s meet __ the park.
- I have a dentist appointment __ Monday.
- The movie starts __ 9 p.m.
- We go swimming __ the summer.
- They have English class __ Tuesday.
- The school bus arrives __ 8 a.m.
- My birthday is __ June.
- We usually have a family dinner __ Sunday.
Bài tập tiếng anh lớp 2 theo kỹ năng
Bài tập đọc hiểu tiếng Anh lớp 2
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
“Last weekend, my family and I went to the zoo. It was a sunny day, perfect for a zoo visit. We packed some sandwiches and drinks for our picnic.
When we arrived at the zoo, we saw many different animals. The first exhibit we visited was the lion enclosure. We saw a big male lion and a lioness. They were resting under a shady tree. The lion had a majestic mane.
Next, we went to see the giraffes. They were tall and had long necks. We watched them eat leaves from the trees using their long tongues. It was fascinating!
After that, we saw the monkeys. They were swinging from branch to branch and making funny sounds. One monkey even came close to us and tried to grab our sandwich!
We continued our zoo adventure and saw elephants, zebras, and colorful birds. Each animal was unique and beautiful in its own way.
Finally, it was time for our picnic. We found a nice spot near a pond and enjoyed our sandwiches while watching ducks swim. It was a relaxing break after walking around the zoo.
We had a great time at the zoo and learned so much about different animals. It was a wonderful family outing filled with fun and excitement.”
Questions:
- Where did the family go last weekend?
- What did they pack for their picnic?
- Which animal did they see first?
- What did the giraffes eat?
- What did the monkeys do?
- What did they do during their picnic?
- Did they have a good time at the zoo?
Bài tập luyện viết tiếng Anh lớp 2
Bài 1: Nhìn hình và viết câu hoàn chỉnh
Bài 2: Viết lại các câu sau bằng tiếng Anh
- Tôi thích màu xanh lá cây.
- Bạn có thể đếm từ 1 đến 10 không?
- Mèo đang ngủ trong giỏ.
- Con có thích xem động vật trong sở thú không?
- Em đi học bằng xe đạp.
- Em làm bài tập về nhà khi đi học về.
- Em nên ăn nhiều rau.
- Đây là gia đình của em.
- Con đọc sách khi rảnh ạ.
- Quả táo màu đỏ.
Bài 3: Viết câu trả lời
1. A: She designs buildings and houses. What’s her job?
B: She’s _____
2. A: He teaches students in a school. What’s his job?
B: He’s _____
3. A: He repairs cars and other vehicles. What’s his job?
B: He’s _____
4. A: She writes articles and stories for newspapers. What’s her job?
B: She’s _____
5. A: He defends people in court. What’s his job?
B: He’s _____
6. A: She takes care of children in a daycare center. What’s her job?
B: She’s _____
Xem thêm >> Nắm vững bí kíp giúp con bứt phá, học tốt kiến thức lớp 3
Đáp án
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 2
Bài 1
1D – 2F – 3A – 4C – 5E – 6B – 7G- 8H
Bài 2
1. Lion
2. Fireman
3. Doll
4. Balloon
5. Ladybug
6. Seagull
7. Field
8. Literature
9. Orchard
10. Football
Bài 3
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3. What is this?
4. It is a pen.5.
5. Where is the book?
6. The book is on the table.
7. Can you count from 1 to 10?
8. Yes, I can count from 1 to 10.
9. How old are you?
10. I am 7 years old.
Bài 4
1. friends
2. countryside
3. zoo
4. elephant
5. kite
6. candy
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Bài 1
1. an 11. a
2. an 12. an
3. an 13. an
4. an 14. an
5. an 15. an/a
6. a 16. an
7. an 17. an
8. a/ a 18. an
9. an 19. a
10. an 20. a
Bài 2
1. are => is
2. are => am
3. are => is
4. is => are
5. is => are
6. thanks => thank
7. are => is
8. is => are
Bài 3
1A – 2A – 3B – 4A – 5A
Bài 4
1. on 11. on
2. in 12. at
3. on 13. at
4. in 14. on
5. on 15. at
6. in 16. in
7. at 17. on
8. on 18. at
9. in 19. in
10.on 20. on
Bài tập đọc hiểu tiếng Anh lớp 2
1. The family went to the zoo.
2. They packed sandwiches and drinks for their picnic.
3. They saw lions first.
4. The giraffes ate leaves from the trees.
5. The monkeys were swinging from branch to branch and making funny sounds.
6. They enjoyed their sandwiches while watching ducks swim.
7. Yes, they had a good time at the zoo.
Bài tập luyện viết tiếng Anh lớp 2
Bài 1
1. It is an ear
2. It is a cat
3. It is an octopus
4. It is a book
5. It is an orange
6. It is a pineapple
7. It is a car
8. It is a rocket
Bài 2
1. I like green.
2. Can you count from 1 to 10?
3. The cat is sleeping in the basket.
4. Do you like to see animals in the zoo?
5. I go to school by bike.
6. I do homework when I get home from school.
7. You should eat more vegetables.
8. This is my family.
9. I read books when I have free time.
10. Apple is red.
Bài 3
1. She’s an architect.
2. He’s a teacher.
3. He’s a mechanic
4. She’s a journalist.
5. He’s a lawyer.
6. She’s a childcare provider.
Kết luận
Trên đây là toàn bộ các dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 đã được chọn lọc nhằm giúp bé củng cố lại kiến thức trong chương trình học. Chỉ khi con hoàn toàn nắm vững những cấu trúc ngữ pháp và từ vựng cơ bản của lớp 2 mới có thể sẵn sàng học lên cấp cao hơn và hoàn thành các bài tập tiếng Anh trong chương trình lớp 3.